Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

1 Nguyên tử (原子)

1 Nguyên tử




1-8    Amtom models: 原子模擬

1 model of the hydrogen (H) atom : 水素 (H)原子の模擬

2    atomic nucleus:原子核(ここでは, 陽子) (proton)

3      electron: 電子

4    electron spin: 電子スピン

5      model of the helium (He) atom : ヘリウム((He) 原子の模擬

6      electron shell:電子殻

7      Pauli exclusion principle (exclusion principle. Pauli principle):パウリの排他原理

8     complete etectron shell of the Na atom (sodium atom):ナトリゥム原子の完全電子殻

9-14 molecular structures (lattice structures):分子構造(格子構造)

9     crystal of sodium chloride (of common salt):  塩化ナトリウムの結晶(食塩)

10     chlorine ion: 塩素イオン

11    sodium ion: ナトリウム•イオン

12    crystal of cristobalite :クリストバライトの結晶

13  oxygen atom :   酸素原子

14    silicon atom: 珪素原子

15    energy levels (possible quantum jumps) of the hydrogen atom

        水素原子の(な量ジャンプ可能)エネルギー準位

16    atomic nucleus:原子核(proton)

17    electron: 電子

18   ground state level : 基底状態準位

19   excited state: 励起状態

20-25 quantum jumps (quantum transitions) :量子跳躍(量子転移)

20    Lyman series:ライマン系列

21    balmer series:パルマ-系列

22    Paschen series:パッシェン系列

23     Brackett series : ブラケッ系列

24    pfund series:ブント系列

25    free electron:自由電子

26    Bohr-Sommerfeld model of the H atom:水素(H)原子のボーア·ゾンマーフェルト模型

27    energy levels of the electron:電子のエネルギー準位

28    spontaneous decay of radioactive material: 放射性物質の自然崩壊

29     atomic nucleus :原子核

30-31 alpha particle (a, alpha radiation, helium nucleus)

アルファ粒子(アルファ線、ヘリウム原子核)

30    neutron: 中性子,ニュートロン

31    proton: 陽子,プロトン

32    beta particle (β, beta radiation, electron): ベータ粒子(ベータ,ベータ線、電子)

33    gamma radiation (y):ガンマ線(Y)

34    nuclear fission: 核分裂

35     heavy atomic nucleus :重原子核

36    neutron bombardment: 中性子衝撃

37-38 fission fragments : 核分裂硬片,孩分裂生成物

39    released neutron :放出中性子

40     gamma radiation (y):ガンマ線(y)

41     chain reaction:連鎖反応

42    incident neutron: 入射中性子

43    nucleus prior to fission: 分裂前の原子核

44    fission fragment: 核分裂硬片,孩分裂生成物

45     released neutron:放出中性子

46     repeated fission : 核分裂の反復   

47     fission fragment: 核分裂片 

48     controlled chain reaction in nuclear reactor: 原子炉内の制御連鎖反応

49     atomic nucleus of a fissionable element:分裂可能元素の原子核

50     neutron bombardment : 中性子衝撃

51     Fission fragment (new atomic nucleus): 核分裂片(新しい原子核)

52    released neutron : 放出中性子

53    absorbed neutrons : 吸収中性子

54    moderator: 減速材 <黒鉛の遅角層 (retarding layer of graphite)

55    extraction of heat (production of energy):熱抽出(エネルギーの生産)

56     X-radiation: X-線

57    concrete and lead shield: コンクリート鉛の遮蔽

58     bubble chamber for showing the tracks of high-energy ionizing particles

泡箱(高エネルギーイオンの飛跡)

59    light source 光源

60     camera カメラ

61     expansion line 膨張線

62     path of light rays 光線の経路

63     magnet 磁石

64     beam entry point:ビ-ム入口

65     reflector 反射材

66    chamber チェンバー



1-8 những mẫu nguyên tử
1    một mẩu nguyên tử hidro (H)
2    hạt nhân nguyên tử, một proton
3    điện tử
4    pin điện tử
5    mẫu nguyên tử Heli(He)
6    lớp vỏ điện từ
7    nguyên lý Pauli (nguyên lý loại trừ, nguyên lý Pauli)
8    lớp vỏ điện tử bão hòa của nguyên từ Natri (Na)
9-14 cấu trúc phân tử (cấu trúc mạng)
9 tinh thể natri clorua (muối thường)
10    Ion Clo
11    Ion Natri
12    tinh thể của cristobalit
13    nguyên tử Oxi
14    nguyên tử Silic
15    những mức năng lượng (những bước nhảy lượng tử có thể xảy ra) cửa nguyên tử Hidro
16    hạt nhân nguyên tử (proton)
17    điện tử
18    mức trạng thái cơ bản
19    trạng thái kích thích
20- 25 những bước nhảy lượng tử ( sự chuyển lượng tử)
20    dãy Lyman
21    dãy Balmer
22    dãy Paschen
23    dãy Brackett
24    dãy Pfund
25    điện tử tự do
26    mẫu Bohr-Sominerfeld của nguyên tử H
27    các mức năng lượng của điện tử
28    sự phân rã tự phát của các chất phóng xạ
29    hạt nhân nguyên tử
30- 31 hạt alpha, sự bức xạ alpha, hạt nhân Heli
30    notron
31    proton
32    hạt beta, (sự bức xạ bẽta, điện tử)
33    sự bức xạ gamma, bức xạ cứng tia X
34    sự phân hạch
35    hạt nhân nguyên tử nặng
36    sự bắn phá bằng notron
37-38 những mảnh phân hạch
39     notron giải phóng, notron tự do
40     bức xạ gamma
41     phản ứng dây chuyền
42 notron bắn phá (nơtron đập vào,nơtron tới)
43 hạt nhân truớc khi phân hạch
44 mảnh phân hạch
45 nơtron giải phóng
46 sự phân hạch lặp lại
47 mảnh phân hạch
48 phản ứng dây chuyền được điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân
49 hạt nhân của nguyên tử nguyên tố phân hạch được
50 sự bắn phá bằng nơtron
51 mảnh phân hạch (hạt nhân nguyên tử mới)
52 notron giải phóng
53 những notron bị hấp thụ
54 chất làm chậm, lớp làm chậm bằng graphite
55 sự thải bớt nhiệt (sự sinh năng lượng)
56 bức xạ Roentgen (bức xạ X)
57 vỏ bọc (lò phản ứng) bằng bêtông và chì
58 buồng bọt để chỉ vết ion hóa có năng lượng cao
59 nguồn sáng
60 máy (chụp) ảnh, máy quay (truyền hình)
61 đường (trữ) giãn nở
62 đường đi của tia sáng
63 nam châm
64 điểm vào của chùm tia
65 gương (phản xạ)
66 buồng


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét