1-8 Amtom models: 原子模擬
1 model of the hydrogen (H) atom : 水素 (H)原子の模擬
2 atomic nucleus:原子核(ここでは, 陽子) (proton)
3 electron: 電子
4 electron spin: 電子スピン
5 model of the helium (He) atom : ヘリウム((He) 原子の模擬
6 electron shell:電子殻
7 Pauli exclusion principle (exclusion principle. Pauli principle):パウリの排他原理
8 complete etectron shell of the Na atom (sodium atom):ナトリゥム原子の完全電子殻
9-14 molecular structures (lattice structures):分子構造(格子構造)
9 crystal of sodium chloride (of common salt): 塩化ナトリウムの結晶(食塩)
10 chlorine ion: 塩素イオン
11 sodium ion: ナトリウム•イオン
12 crystal of cristobalite :クリストバライトの結晶
13 oxygen atom : 酸素原子
14 silicon atom: 珪素原子
15 energy levels (possible quantum jumps) of the hydrogen atom
水素原子の(な量ジャンプ可能)エネルギー準位
16 atomic nucleus:原子核(proton)
17 electron: 電子
18 ground state level : 基底状態準位
19 excited state: 励起状態
20-25 quantum jumps (quantum transitions) :量子跳躍(量子転移)
20 Lyman series:ライマン系列
21 balmer series:パルマ-系列
22 Paschen series:パッシェン系列
23 Brackett series : ブラケッ系列
24 pfund series:ブント系列
25 free electron:自由電子
26 Bohr-Sommerfeld model of the H atom:水素(H)原子のボーア·ゾンマーフェルト模型
27 energy levels of the electron:電子のエネルギー準位
28 spontaneous decay of radioactive material: 放射性物質の自然崩壊
29 atomic nucleus :原子核
30-31 alpha particle (a, alpha radiation, helium nucleus)
アルファ粒子(アルファ線、ヘリウム原子核)
30 neutron: 中性子,ニュートロン
31 proton: 陽子,プロトン
32 beta particle (β, beta radiation, electron): ベータ粒子(ベータ,ベータ線、電子)
33 gamma radiation (y):ガンマ線(Y)
34 nuclear fission: 核分裂
35 heavy atomic nucleus :重原子核
36 neutron bombardment: 中性子衝撃
37-38 fission fragments : 核分裂硬片,孩分裂生成物
39 released neutron :放出中性子
40 gamma radiation (y):ガンマ線(y)
41 chain reaction:連鎖反応
42 incident neutron: 入射中性子
43 nucleus prior to fission: 分裂前の原子核
44 fission fragment: 核分裂硬片,孩分裂生成物
45 released neutron:放出中性子
46 repeated fission : 核分裂の反復
47 fission fragment: 核分裂片
48 controlled chain reaction in nuclear reactor: 原子炉内の制御連鎖反応
49 atomic nucleus of a fissionable element:分裂可能元素の原子核
50 neutron bombardment : 中性子衝撃
51 Fission fragment (new atomic nucleus): 核分裂片(新しい原子核)
52 released neutron : 放出中性子
53 absorbed neutrons : 吸収中性子
54 moderator: 減速材 <黒鉛の遅角層 (retarding layer of graphite)
55 extraction of heat (production of energy):熱抽出(エネルギーの生産)
56 X-radiation: X-線
57 concrete and lead shield: コンクリート鉛の遮蔽
58 bubble chamber for showing the tracks of high-energy ionizing particles
泡箱(高エネルギーイオンの飛跡)
59 light source 光源
60 camera カメラ
61 expansion line 膨張線
62 path of light rays 光線の経路
63 magnet 磁石
64 beam entry point:ビ-ム入口
65 reflector 反射材
66 chamber チェンバー
1-8 những mẫu nguyên tử |
1 một mẩu nguyên tử hidro (H) |
2 hạt nhân nguyên tử, một proton |
3 điện tử |
4 pin điện tử |
5 mẫu nguyên tử Heli(He) |
6 lớp vỏ điện từ |
7 nguyên lý Pauli (nguyên lý loại trừ, nguyên lý Pauli) |
8 lớp vỏ điện tử bão hòa của nguyên từ Natri (Na) |
9-14 cấu trúc phân tử (cấu trúc mạng) |
9 tinh thể natri clorua (muối thường) |
10 Ion Clo |
11 Ion Natri |
12 tinh thể của cristobalit |
13 nguyên tử Oxi |
14 nguyên tử Silic |
15 những mức năng lượng (những bước nhảy lượng tử có thể xảy ra) cửa nguyên tử Hidro |
16 hạt nhân nguyên tử (proton) |
17 điện tử |
18 mức trạng thái cơ bản |
19 trạng thái kích thích |
20- 25 những bước nhảy lượng tử ( sự chuyển lượng tử) |
20 dãy Lyman |
21 dãy Balmer |
22 dãy Paschen |
23 dãy Brackett |
24 dãy Pfund |
25 điện tử tự do |
26 mẫu Bohr-Sominerfeld của nguyên tử H |
27 các mức năng lượng của điện tử |
28 sự phân rã tự phát của các chất phóng xạ |
29 hạt nhân nguyên tử |
30- 31 hạt alpha, sự bức xạ alpha, hạt nhân Heli |
30 notron |
31 proton |
32 hạt beta, (sự bức xạ bẽta, điện tử) |
33 sự bức xạ gamma, bức xạ cứng tia X |
34 sự phân hạch |
35 hạt nhân nguyên tử nặng |
36 sự bắn phá bằng notron |
37-38 những mảnh phân hạch |
39 notron giải phóng, notron tự do |
40 bức xạ gamma |
41 phản ứng dây chuyền |
42 notron bắn phá (nơtron đập vào,nơtron tới) |
43 hạt nhân truớc khi phân hạch |
44 mảnh phân hạch |
45 nơtron giải phóng |
46 sự phân hạch lặp lại |
47 mảnh phân hạch |
48 phản ứng dây chuyền được điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân |
49 hạt nhân của nguyên tử nguyên tố phân hạch được |
50 sự bắn phá bằng nơtron |
51 mảnh phân hạch (hạt nhân nguyên tử mới) |
52 notron giải phóng |
53 những notron bị hấp thụ |
54 chất làm chậm, lớp làm chậm bằng graphite |
55 sự thải bớt nhiệt (sự sinh năng lượng) |
56 bức xạ Roentgen (bức xạ X) |
57 vỏ bọc (lò phản ứng) bằng bêtông và chì |
58 buồng bọt để chỉ vết ion hóa có năng lượng cao |
59 nguồn sáng |
60 máy (chụp) ảnh, máy quay (truyền hình) |
61 đường (trữ) giãn nở |
62 đường đi của tia sáng |
63 nam châm |
64 điểm vào của chùm tia |
65 gương (phản xạ) |
66 buồng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét